BẢNG E
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
29/6 | 16h00 | Guam | 0-0 | UAE |
29/6 | 19h00 | Việt Nam | 8-0 | Maldives |
2/7 | 16h00 | Guam | Maldives | |
2/7 | 19h00 | Việt Nam | UAE | |
5/7 | 16h00 | UAE | Maldives | |
5/7 | 19h00 | Việt Nam | Guam |
BẢNG A
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
7/7 | CXĐ | Lebanon | Jordan | |
7/7 | CXĐ | Bhutan | Singapore | |
10/7 | CXĐ | Singapore | Iran | |
10/7 | CXĐ | Bhutan | Lebanon | |
13/7 | CXĐ | Iran | Bhutan | |
13/7 | CXĐ | Jordan | Singapore | |
16/7 | CXĐ | Jordan | Bhutan | |
16/7 | CXĐ | Lebanon | Lebanon | |
19/7 | CXĐ | Singapore | Iran | |
19/7 | CXĐ | Iran | Jordan |
BẢNG B
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
23/6 | 16h00 | Mông Cổ | 0-13 | Ấn Độ |
23/6 | 19h30 | Iraq | 0-0 | Timor Leste |
26/6 | 16h00 | Iraq | 5-2 | Mông Cổ |
26/6 | 19h30 | Timor Leste | 0-4 | Thái Lan |
29/6 | 16h00 | Ấn Độ | 4-0 | Timor Leste |
29/6 | 19h30 | Thái Lan | Iraq | |
2/7 | 16h00 | Ấn Độ | Iraq | |
2/7 | 19h30 | Mông Cổ | Thái Lan | |
5/7 | 16h00 | Timor Leste | Mông Cổ | |
5/7 | 19h30 | Thái Lan | Ấn Độ |
BẢNG C
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
29/6 | 16h00 | Myanmar | 8-0 | Turkmenistan |
29/6 | 19h00 | Bahrain | Bangladesh | |
2/7 | 16h00 | Turkmenistan | Bahrain | |
2/7 | 19h00 | Bangladesh | Myanmar | |
5/7 | 16h00 | Myanmar | Bahrain | |
5/7 | 19h00 | Bangladesh | Turkmenistan |
BẢNG D
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
29/6 | 15h30 | Đài Bắc Trung Hoa | 8-0 | Pakistan |
29/6 | 20h00 | Indonesia | Kyrgyzstan | |
2/7 | 15h30 | Pakistan | Indonesia | |
2/7 | 20h00 | Kyrgyzstan | Đài Bắc Trung Hoa | |
5/7 | 15h30 | Đài Bắc Trung Hoa | Indonesia | |
5/7 | 20h00 | Kyrgyzstan | Pakistan |
BẢNG F
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
29/6 | 17h30 | Uzbekistan | Sri Lanka | |
29/6 | 20h30 | Nepal | Lào | |
2/7 | 17h30 | Sri Lanka | Nepal | |
2/7 | 20h30 | Lào | Uzbekistan | |
5/7 | 17h30 | Uzbekistan | Nepal | |
5/7 | 20h30 | Lào | Sri Lanka |
BẢNG G
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
29/6 | 16h00 | Philippines | 3-0 | Saudi Arabia |
29/6 | 19h00 | Hong Kong (Trung Quốc) | 1-1 | Campuchia |
2/7 | 16h00 | Saudi Arabia | Hong Kong (Trung Quốc) | |
2/7 | 19h00 | Campuchia | Philippines | |
5/7 | 16h00 | Philippines | Hong Kong (Trung Quốc) | |
5/7 | 19h00 | Campuchia | Saudi Arabia |
BẢNG H
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
29/6 | 19h00 | Triều Tiên | Tajikistan | |
29/6 | 22h00 | Malaysia | Palestine | |
2/7 | 19h00 | Tajikistan | Malaysia | |
2/7 | 22h00 | Palestine | Triều Tiên | |
5/7 | 19h00 | Triều Tiên | Malaysia | |
5/7 | 22h00 | Palestine | Tajikistan |
Vòng loại nữ Asian Cup 2026 có 34 đội được chia thành 8 bảng. 8 đội đứng đầu sẽ có vé dự VCK Asian Cup 2026 cùng chủ nhà Australia và ba đội có thành tích cao nhất giải đấu lần gần đây là Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Đội tuyển nữ Việt Nam là chủ nhà của bảng E, thi đấu tại Phú Thọ gồm Guam, Maldives, UAE. Trong đó, UAE sẽ là đối thủ chính cạnh tranh tấm vé duy nhất vào VCK.
Bảng A: Iran, Jordan, Lebanon, Singapore, Bhutan
Bảng B: Iraq, Ấn Độ, Thái Lan, Timor Leste, Mông Cổ
Bảng C: Myanmar, Bahrain, Bangladesh, Turkmenistan
Bảng D: Đài Bắc Trung Hoa, Indonesia, Kyrgyzstan, Pakistan
Bảng E: Việt Nam, UAE, Maldives, Guam
Bảng F: Uzbekistan, Nepal, Lào, Sri Lanka
Bảng G: Philippines, Hong Kong (Trung Quốc), Campuchia, Saudi Arabia
Bảng H: Triều Tiên, Malaysia, Palestine, Tajikistan